- Hành khách mua vé của Vietnam Airlines (738) đều được mua Hành lý trả trước, ngoại trừ hành khách là trẻ em dưới 2 tuổi.
- Áp dụng cho các chặng bay hoàn toàn trên Vietnam Airlines và do Vietnam Airlines trực tiếp khai thác.
- Thời gian mua Hành lý trả trước: muộn nhất 6 tiếng trước giờ khởi hành chuyến bay.
- Hành khách có thể mua Hành lý trả trước tại website hoặc tại các phòng vé, đại lý của Vietnam Airlines trong quá trình đặt chỗ mua vé hoặc sau khi đã có vé máy bay. Trường hợp mua Hành lý trả trước tại website, hành khách có thể nhập thông tin theo 2 lựa chọn: (1) nhập Mã đặt chỗ, Họ, Email hoặc (2) nhập Số vé điện tử.
- Hành lý trả trước được bán theo gói 5kg và 10kg. Hành khách được mua tối đa 100kg.
+ Trên website của Vietnam Airlines, hành khách chỉ mua được tối đa 10 gói
+ Tại phòng vé, đại lý của Vietnam Airlines, hành khách không bị giới hạn số gói mua.
Mức phí
Nội địa
Giá hành lý trả trước trên phần hành trình nội địa áp dụng theo đoạn hành trình từ điểm gửi hành lý đến điểm dừng tiếp theo.
Mức giá áp dụng cho vé xuất/đổi từ ngày 14/12/2018 và chặng bay trong giai đoạn từ ngày 20/01/2019 đến ngày 25/02/2019
Chặng bay
|
Giá tịnh (Chưa bao gồm VAT)
|
Gói 5kg
|
Gói 10kg
|
Chặng bay nội địa Việt Nam
|
VND 160.000/gói
|
VND 320.000/gói
|
Mức giá áp dụng cho vé xuất/đổi từ ngày 14/12/2018
Chặng bay
|
Giá tịnh (Chưa bao gồm VAT)
|
Gói 5kg
|
Gói 10kg
|
Chặng bay nội địa Việt Nam
|
VND 140.000/gói
|
VND 280.000/gói
|
- Giá hành lý trả trước trên phần hành trình quốc tế áp dụng theo từng đoạn hành trình từ điểm gửi hành lý đến điểm dừng tiếp theo.
- Các mức giá trên được quy đổi ra đồng tiền địa phương tại thời điểm giao dịch
- Các khu vực:
Khu vực A: Việt Nam, Lào, Campuchia, Myanmar, Thái Lan, Indonexia, Malaysia, Singapore và Hồng Kông
Khu vực B: Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc và Nhật Bản.
Khu vực C: Úc, Pháp, Đức, Anh và Nga.
Biểu giá áp dụng cho vé xuất và chặng bay
Mức giá áp dụng cho vé xuất/đổi từ ngày 14/12/2018
Đến
|
Gói 5kg
|
Gói 10kg |
Khu vực A |
Khu vực B |
Khu vực C |
Khu vực A |
Khu vực B |
Khu vực C |
Khu vực A |
20 USD/gói |
30 USD/gói |
40 USD/gói |
40 USD/gói |
60 USD/gói |
80 USD/gói |
Khu vực B |
30 USD/gói |
30USD/gói |
50 USD/gói |
60 USD/gói |
60 USD/gói |
100 USD/gói |
Khu vực C |
40 USD/gói |
50 USD/gói |
50 USD/gói |
80 USD/gói |
100 USD/gói |
100 USD/gói |
|